
Cát oxit nhôm nâu
4 nổi bật của cát oxit nhôm nâu:
- Làm Sạch Bề Mặt
- Tạo Nhám Bề Mặt
- Chuẩn Bị Bề Mặt Trước Khi Hàn
- Tạo Hoa Văn Trang Trí
Liên hệ mua cát nhôm oxit nâu gọi hotline: 0974 528 527
Cát oxit nhôm nâu (Al2O3), là một loại vật liệu mài mòn được ứng dụng trong lĩnh vực phun cát xử lý bề mặt kim loại. Với cấu trúc tinh thể đa cạnh sắc bén và độ cứng vượt trội (9 trên thang Mohs), cát oxit nhôm nâu mang đến hiệu quả vượt trội trong việc làm sạch, tạo nhám và chuẩn bị bề mặt kim loại trước khi tiến hành các công đoạn tiếp theo như sơn, phủ hoặc hàn.
Nội dung chính
ToggleƯu điểm vượt trội cát oxit nhôm nâu
- Khả Năng Mài Mòn Cao: Cấu trúc tinh thể sắc nhọn của cát nhôm oxit nâu cho phép nó dễ dàng loại bỏ các lớp gỉ sét, sơn cũ… trên bề mặt phôi nhanh chóng và hiệu quả.
- Độ Bền Cơ Học Cao: Nhờ độ cứng vượt trội và khả năng chịu nhiệt tốt, cát nhôm oxit nâu có tuổi thọ sử dụng lâu dài, tiết kiệm chi phí sản xuất và nâng cao tính cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.
- Tính An Toàn Cao: Trong quá trình phun cát, cát nhôm oxit nâu tạo ra ít bụi hơn so với các loại cát phun bề mặt tạo môi trường làm việc và an toàn cho người lao động khi vận hành.
- Tính Ứng Dụng Đa Dạng: Cát nhôm oxit nâu được sử dụng trong cả phương pháp phun khô và phun ướt, thích hợp với nhiều loại bề mặt kim loại khác nhau và đáp ứng đa dạng nhu cầu phun cát xử lý xử lý bề mặt phôi.
Ứng dụng cát oxit nhôm nâu trong phun cát
- Làm Sạch Bề Mặt: Loại bỏ triệt để các tạp chất, gỉ sét và lớp sơn cũ trên bề mặt kim loại.
- Tạo Nhám Bề Mặt: Tăng độ bám dính cho lớp sơn hoặc lớp phủ mới, đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
- Chuẩn Bị Bề Mặt Trước Khi Hàn: Tạo bề mặt sạch và đồng đều, tối ưu hóa chất lượng mối hàn.
- Tạo Hoa Văn Trang Trí: Tạo các hiệu ứng bề mặt độc đáo và thẩm mỹ trên kim loại.
Thông số kỹ thuật cát oxit nhôm nâu
Hạng mục | Thông số |
Thành phần
| Al2O3≤ 93-96%, Fe2O3≤0.3%, SiO2≤1.5%, TiO2≤3% Other≤0.05% |
Độ cứng | ≥9MOH |
Dạng tinh thể | Tinh thể 3 cạnh |
Nhiệt độ nóng chảy °C | 2250°C |
Nhiệt độ sử dụng cao nhất °C | 1900°C |
Mật độ g/cm3 | ≥3.90 |
Size hạt | 12#,16#,24#,36#,46#,54#,60#,80#,100#,120#, 150#,180#,220#,250#,280#,320#… |
Quy cách đóng gói | 25kg/ bao |
Bảng tiêu chuẩn cỡ hạt
Cỡ hạt-粒度号 | Kích cỡ hạt平均粒泾 | Cỡ hạt-粒度号 | Kích cỡ hạt平均粒泾 |
12# | 1700-2000 µm | 100# | 125-150 µm |
16# | 1180-1400 µm | 120# | 106-125 µm |
24# | 710-850 µm | 150# | 75-106 µm |
36# | 500-600 µm | 180# | 63-90 µm |
46# | 355-425 µm | 220# | 53-75 µm |
54# | 300-355 µm | 250# | 50-65 µm |
60# | 250-300 µm | 280# | 40-50 µm |
80# | 212-250 µm | 320# | 28-40 µm |
Chọn lựa sản phẩm cát oxit nhôm nâu
Căn cứ vào yêu cầu đặt ra của sản phẩm chúng ta sẽ có sự lựa chọn cát nhôm oxit thích hợp, Quý khách hàng tham khảo, nhà cung cấp uy tín hạt cát nhôm oxit nâu, vui lòng liên hệ máy phun cát Hoàng Nhân để được tư vấn chi tiết.